Trước khi tìm hiểu sâu hơn về số Kua - Quái số phong thuỷ, hãy cùng Saymee đến với khái niệm đầu tiên, số Kua là gì.
Số Kua phong thủy hay còn gọi là Quái số phong thủy là một yếu tố quan trọng giúp xác định hướng tốt - xấu của một người dựa vào năm sinh. Đây là một phần của phong thuỷ Bát Trạch, được ứng dụng rộng rãi trong việc chọn hướng nhà, bố trí nội thất, hướng bàn làm việc và giường ngủ.
Số Kua được tính toán dựa trên năm sinh âm lịch và giới tính của mỗi người. Mỗi quái số thuộc một trong tám quái trong Kinh Dịch: Càn, Khôn, Đoài, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khảm. Dựa vào quái số, mỗi người sẽ thuộc về một trong hai nhóm phong thuỷ chính:
Số Kua không chỉ đơn thuần là con số đại diện cho mệnh phong thủy của một người, mà còn ảnh hưởng sâu rộng đến nhiều khía cạnh của cuộc sống. Dưới đây là phân tích chi tiết về từng yếu tố mà số Kua tác động:
Mỗi số Kua sẽ phù hợp với nhóm hướng khác nhau giúp kích hoạt năng lượng tích cực, mang đến cơ hội thăng tiến và sự phát triển trong công việc:
Ví dụ: Nếu bạn có số Kua là 1 (Đông Tứ Mệnh), bạn nên đặt bàn làm việc hướng về phía Đông hoặc Nam để đón nhận dòng năng lượng tích cực giúp sự nghiệp thăng hoa.
Việc bố trí không gian sống và làm việc theo đúng hướng số Kua có thể giúp thu hút tài lộc, thuận lợi trong đầu tư và kinh doanh:
Ví dụ: Nếu bạn có số Kua là 8 (Tây Tứ Mệnh), bạn nên đặt két sắt hoặc bàn làm việc quay về hướng Tây Bắc để gia tăng vận khí tài chính.
Quái số phong thủy ảnh hưởng đến sức khỏe thông qua việc chọn hướng ngủ, hướng bếp và không gian sinh hoạt chính:
Ví dụ: Nếu bạn có Quái số phong thủy là 9 (Đông Tứ Mệnh), bạn nên đặt giường ngủ theo hướng Nam để hấp thụ năng lượng tốt cho sức khỏe.
Việc áp dụng số Kua trong phong thủy có thể giúp cải thiện tình duyên, giữ gìn hạnh phúc gia đình:
Ví dụ: Nếu bạn có số Kua là 6 (Tây Tứ Mệnh), bạn có thể bố trí phòng ngủ theo hướng Tây Nam để cải thiện tình cảm vợ chồng, giúp gia đình êm ấm.
Có hai phương pháp chính để tính Quái số phong thuỷ một cách nhanh chóng và chính xác: tra cứu bảng số Kua theo năm sinh hoặc sử dụng công thức tính thủ công. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về từng phương pháp để bạn dễ dàng xác định quái số của mình.
Bạn có thể dựa theo bảng dưới đây để dễ dàng tra cứu Quái số phong thuỷ dựa theo năm sinh của mình:
Năm sinh | Can Chi | Mệnh ngũ hành | Quái số (Nam) | Quái số (Nữ) |
1950 | Canh Dần | Tùng bách Mộc | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1951 | Tân Mão | Tùng bách Mộc | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1952 | Nhâm Thìn | Trường lưu Thủy | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1953 | Quý Tỵ | Trường lưu Thủy | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1954 | Giáp Ngọ | Sa trung Kim | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1955 | Ất Mùi | Sa trung Kim | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1956 | Bính Thân | Sơn hạ Hỏa | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1957 | Đinh Dậu | Sơn hạ Hỏa | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1958 | Mậu Tuất | Bình địa Mộc | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1959 | Kỷ Hợi | Bình địa Mộc | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1960 | Canh Tý | Bích thượng Thổ | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1961 | Tân Sửu | Bích thượng Thổ | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1962 | Nhâm Dần | Kim bạch Kim | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1963 | Quý Mão | Kim bạch Kim | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1964 | Giáp Thìn | Phúc đăng Hỏa | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1965 | Ất Tỵ | Phúc đăng Hỏa | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1966 | Bính Ngọ | Thiên hà Thủy | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1967 | Đinh Mùi | Thiên hà Thủy | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1968 | Mậu Thân | Đại trạch Thổ | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1969 | Kỷ Dậu | Đại trạch Thổ | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1970 | Canh Tuất | Thoa xuyến Kim | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1971 | Tân Hợi | Thoa xuyến Kim | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1972 | Nhâm Tý | Tang đố Mộc | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1973 | Quý Sửu | Tang đố Mộc | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1974 | Giáp Dần | Đại khê Thủy | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1975 | Ất Mão | Đại khê Thủy | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1976 | Bính Thìn | Sa trung Thổ | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1977 | Đinh Tỵ | Sa trung Thổ | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên thượng Hỏa | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1979 | Kỷ Mùi | Thiên thượng Hỏa | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1980 | Canh Thân | Thạch lựu Mộc | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1981 | Tân Dậu | Thạch lựu Mộc | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1982 | Nhâm Tuất | Đại hải Thủy | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1983 | Quý Hợi | Đại hải Thủy | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1984 | Giáp Tý | Hải trung Kim | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1985 | Ất Sửu | Hải trung Kim | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1986 | Bính Dần | Lư trung Hỏa | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1987 | Đinh Mão | Lư trung Hỏa | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1988 | Mậu Thìn | Đại lâm Mộc | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại lâm Mộc | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1990 | Canh Ngọ | Lộ bàng Thổ | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
1991 | Tân Mùi | Lộ bàng Thổ | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
1992 | Nhâm Thân | Kiếm phong Kim | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
1993 | Quý Dậu | Kiếm phong Kim | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
1994 | Giáp Tuất | Sơn đầu Hỏa | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
1995 | Ất Hợi | Sơn đầu Hỏa | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
1996 | Bính Tý | Giang hà Thủy | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
1997 | Đinh Sửu | Giang hà Thủy | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
1998 | Mậu Dần | Thành đầu Thổ | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
1999 | Kỷ Mão | Thành đầu Thổ | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
2000 | Canh Thìn | Bạch lạp Kim | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
2001 | Tân Tỵ | Bạch lạp Kim | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương liễu Mộc | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
2003 | Quý Mùi | Dương liễu Mộc | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
2004 | Giáp Thân | Tuyền trung Thủy | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
2005 | Ất Dậu | Tuyền trung Thủy | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
2006 | Bính Tuất | Ốc thượng Thổ | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
2007 | Đinh Hợi | Ốc thượng Thổ | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
2008 | Mậu Tý | Tích lịch Hỏa | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
2009 | Kỷ Sửu | Tích lịch Hỏa | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
2010 | Canh Dần | Tùng bá Mộc | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
2011 | Tân Mão | Tùng bá Mộc | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
2012 | Nhâm Thìn | Trường lưu Thủy | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
2013 | Quý Tỵ | Trường lưu Thủy | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
2014 | Giáp Ngọ | Sa trung Kim | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
2015 | Ất Mùi | Sa trung Kim | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
2016 | Bính Thân | Sơn hạ Hỏa | 2 (KHÔN) | 4 (TỐN) |
2017 | Đinh Dậu | Sơn hạ Hỏa | 1 (KHẢM) | 8 (CẤN) |
2018 | Mậu Tuất | Bình địa Mộc | 9 (LY) | 6 (CÀN) |
2019 | Kỷ Hợi | Bình địa Mộc | 8 (CẤN) | 7 (ĐOÀI) |
2020 | Canh Tý | Bích thượng Thổ | 7 (ĐOÀI) | 8 (CẤN) |
2021 | Tân Sửu | Bích thượng Thổ | 6 (CÀN) | 9 (LY) |
2022 | Nhâm Dần | Kim bạch Kim | 2 (KHÔN) | 1 (KHẢM) |
2023 | Quý Mão | Kim bạch Kim | 4 (TỐN) | 2 (KHÔN) |
2024 | Giáp Thìn | Phúc đăng Hỏa | 3 (CHẤN) | 3 (CHẤN) |
2025 | Ất Tỵ | Phúc đăng Hỏa | 2 (KHÔN) | 4 (TỐ |
Ví dụ: Người sinh năm 1994
Quái số phong thuỷ không chỉ giúp xác định hướng nhà phù hợp mà còn có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày, từ việc chọn hướng giường ngủ, bàn làm việc đến sắp xếp không gian sống sao cho hợp phong thuỷ, mang lại tài lộc, sức khỏe và hạnh phúc.
Bạn có thể xác định hướng tốt - xấu phù hợp với số Kua bản thân dựa theo bảng sau:
Trong đó:
Quái số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Hướng tốt | |||||||||
Sinh Khí | Đông Nam | Đông Bắc | Nam | Bắc | Đông Bắc | Tây | Tây Bắc | Tây Nam | Đông |
Tây Nam | |||||||||
Thiên Y | Đông | Tây | Bắc | Nam | Tây Nam | Đông Bắc | Tây Nam | Tây Bắc | Đông Nam |
Tây Bắc | |||||||||
Diên Niên | Nam | Tây Bắc | Đông Nam | Đông | Tây Bắc | Tây Nam | Đông Bắc | Tây | Bắc |
Tây | |||||||||
Phục Vị | Bắc | Tây Nam | Đông | Đông Nam | Tây Nam | Tây Bắc | Tây | Đông Bắc | Nam |
Đông Bắc | |||||||||
Hướng xấu | |||||||||
Họa Hại | Tây | Đông | Tây Nam | Tây Bắc | Đông Bắc | Đông Nam | Bắc | Nam | Đông Bắc |
Nam | |||||||||
Ngũ Quỷ | Đông Bắc | Đông Nam | Tây Bắc | Tây Nam | Đông Nam | Đông | Nam | Bắc | Tây |
Bắc | |||||||||
Lục Sát | Tây Bắc | Nam | Đông Bắc | Tây | Nam | Bắc | Đông Nam | Đông | Tây Nam |
Đông | |||||||||
Tuyệt Mệnh | Tây Nam | Bắc | Tây | Đông Bắc | Bắc | Nam | Đông | Đông Nam | Tây Bắc |
Đông Nam |
Ví dụ: Người có số Kua là 8 (Tây Tứ Mệnh) nên đặt bàn làm việc hướng Tây Bắc, sử dụng đá mắt hổ để tăng tài lộc.
Để gia tăng năng lượng tích cực, thu hút may mắn và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống, bên cạnh việc xem xét các số Kua trong lĩnh vực nội thất, nhà cửa thì ứng dụng quái số phong thuỷ vào việc lựa chọn một số điện thoại phù hợp với bản thân cũng là điều quan trọng không kém.
SIM SON – dòng SIM Data phong thủy đầu tiên tại Việt Nam ứng dụng công nghệ trong 5 lĩnh vực huyền học bao gồm: Thần số học, Cung hoàng đạo, Quái số, Chỉ số sứ mệnh và 12 con giáp, mang đến giải pháp tối ưu giúp khách hàng dễ dàng tìm được số điện thoại may mắn, phù hợp với vận mệnh bản thân.
Nhờ phương pháp này, mỗi số SIM không chỉ có ý nghĩa phong thủy mà còn mang lại sự hài hòa và phù hợp với năng lượng cá nhân. Đặc biệt, bộ luận giải của SIM SON được xây dựng với sự cố vấn từ các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực huyền học, đảm bảo độ chính xác và giá trị phong thủy cao nhất.
>> Mua SIM SON, Đời thêm son TẠI ĐÂY!
Bên cạnh ý nghĩa phong thủy, khách hàng sở hữu SIM SON còn được tận hưởng hàng loạt ưu đãi viễn thông hấp dẫn từ Saymee. Khi đăng ký gói cước MEON cùng SIM SON, bạn được thả ga truy cập miễn phí TikTok, YouTube không giới hạn data tốc độ cao và tặng thêm 1GB/ngày để lướt web, chơi game hay học tập mà không lo về dung lượng data mỗi ngày.
Không chỉ mang đến dịch vụ viễn thông chất lượng, SIM SON còn đi kèm với hàng loạt ưu đãi độc quyền như chương trình khuyến mãi khi nạp thẻ, ưu đãi Ngày đôi - Quà đôi dành riêng cho khách hàng Saymee.
Khi đăng nhập ứng dụng Saymee, người dùng có thể trải nghiệm hệ sinh thái tiện ích miễn phí, từ ôn luyện và thi thử IELTS/TOEIC, tham gia các hoạt động nhiệm vụ thú vị như Bói tình iu, Lật bài, Check Mood,... Ngoài ra, bạn cũng có thể tham gia tích lũy điểm Meetik để đổi lấy voucher mua sắm, ăn uống từ Shopee, Grab và nhiều thương hiệu nổi tiếng khác.
Sở hữu SIM SON cực đơn giản với các thao tác mua hàng & kích hoạt ngay trên app/ website Saymee, nhận SIM tại nhà. Ngoài ra, bạn còn dễ dàng sử dụng eSIM với các thông tin được gửi qua email siêu thuận tiện.
Nhanh tay sở hữu Sim Son, giảm tối đa lên đến 100K khi 3/3-3/4/2025 TẠI ĐÂY!
Số Kua - Quái số phong thuỷ là một yếu tố quan trọng, giúp mỗi người xác định được hướng tốt - xấu phù hợp với bản mệnh của mình. Việc hiểu và ứng dụng số Kua đúng cách không chỉ giúp thu hút năng lượng tích cực, cải thiện tài lộc, sức khỏe, sự nghiệp mà còn giúp cuộc sống gia đình thêm hài hòa, hạnh phúc. Đừng quên truy cập ngay website hoặc ứng dụng Saymee để tra cứu số SIM may mắn miễn phí phù hợp với quái số của chính mình nhé!
Xem thêm: